Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam / B.s.: Khổng Diễn, Trần Bình (ch.b.), Đặng Thị Hoa, Đào Huy Khê .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 369tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 341-356. - Thư mục: tr. 369-374
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Sán Chay.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Bình.   II. Khổng Diễn.   III. Đặng Thị Hoa.   IV. Đào Huy Khê.
   305.89591 TB.DT 2011
    ĐKCB: PM.011095 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. PHẠM, CÔNG HOAN.
     Ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước / / Phạm Công Hoan. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 295 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
  Tóm tắt: Khái quát chung về tên gọi, lịch sử tộc người, địa vực cư trú, đặc điểm kinh tế - xã hội của người Dao Đỏ ở Sa Pa, tỉnh Lào Cai; ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước.
   ISBN: 9786049028045 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Dao.  2. Dân tộc học.  3. {Lào Cai}
   305.895978 556XC 2015.
    ĐKCB: PM.008688 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Các dân tộc ở Việt Nam . T.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (ch.b.), Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 764tr., 35tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 716-762
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
   ISBN: 9786045719831

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Vương Xuân Tình.   II. Nguyễn Ngọc Thanh.   III. Bùi Xuân Đính.   IV. Tạ Thị Tâm.
   305.895922 C101DT 2015
    ĐKCB: PM.008388 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN VĂN TRUNG
     Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam / Nguyễn Văn Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 255tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 199-232. - Thư mục: tr. 233-247
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, sự hình thành chủ đất và hình thức trao truyền. Phân tích vai trò của chủ đất trong phát triển kinh tế - xã hội ở cộng đồng Ma Coong (Dân tộc Bru-Vân Kiều); chủ đất với việc duy trì các giá trị văn hoá truyền thống ở cộng đồng Ma Coong. Những vấn đề liên quan đến chủ đất và phát huy vai trò của chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam
   ISBN: 9786047012121

  1. Dân tộc Bru-Vân Kiều.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   305.89593 CH500ĐT 2016
    ĐKCB: PM.007947 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN KHẮC TỤNG
     Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam . T.1 / Nguyễn Khắc Tụng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 522tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Đôi nét về địa lý - khí hậu Việt Nam. Sơ lược về tình hình phân bố cư dân và các dân tộc ở Việt Nam. Nhà ở cổ truyền các dân tộc thuộc các nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái, Mèo - Dao...
   ISBN: 9786049029004

  1. Dân tộc học.  2. Nhà ở cổ truyền.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 NH100ỞC 2015
    ĐKCB: PM.008910 (Sẵn sàng)  
6. CẨM TRỌNG
     Văn hóa Thái Việt Nam / Cẩm Trọng, Phan Hữu Dật .- H. : Văn học , 2018 .- 519tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số yếu tố văn hoá của người Thái ở Việt Nam; văn hoá Thái trong cội nguồn chung của Việt Nam và Đông Nam Á; các loại hình văn hoá Thái; văn hoá thiết chế xã hội và văn hoá hệ thống tư tưởng và tri thức. Nghiên cứu mối giao lưu văn hoá giữa người Thái với văn hoá các dân tộc thiểu số nói tiếng Môn - Khơ Me ở Tây Bắc và một số dân tộc ở miền Bắc nước ta
/ 70000đ

  1. Dân tộc Thái.  2. Dân tộc học.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Phan Hữu Dật.
   305.895910597 V115HT 2018
    ĐKCB: PM.009400 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN BÌNH
     Văn hoá Xinh - Mun / Trần Bình .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 241tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 217-227. - Thư mục: tr. 231-238
  Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường tự nhiên và xã hội nơi người Xinh - mun sinh sống; khái quát về văn hoá Xinh - mun; những ảnh hưởng văn hoá Thái tới người Xinh - mun

  1. Dân tộc Xinh Mun.  2. Văn hoá truyền thống.  3. Dân tộc học.
   305.89593 V115HX 2010
    ĐKCB: PM.008956 (Sẵn sàng)  
8. LÊ MAI OANH
     Văn hoá vật chất người Thổ / Lê Mai Oanh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 327tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam
   Phụ lục: tr. 316-321. - Thư mục: tr. 322-324
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đặc điểm dân số, nguồn gốc, tập quán sản xuất, văn hoá tinh thần; đặc biệt là văn hoá vật chất của người Thổ và thực trạng văn hoá vật chất của người Thổ ở Việt Nam, những vấn đề bảo tồn và phát huy bản sắc dân tộc Thổ

  1. Văn hoá vật chất.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   305.895927 V115HV 2010
    ĐKCB: PM.008778 (Sẵn sàng)  
9. HẢI LIÊN
     Văn hoá gia tộc Raglai góc nhìn từ nghệ nhân / Hải Liên .- H. , 2011 .- 325tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 319-321
  Tóm tắt: Khái quát về dân cư, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống, văn hoá làng, văn hoá tộc họ và gia tộc hai nhánh Raglai Bắc - Ragrlai Nam. Giới thiệu văn hoá gia tộc Pinăng, Katơr, Taing..., những vành nôi xưa đang lưu giữ những di sản văn hoá còn lại của tộc người
   ISBN: 9786049020513

  1. Dân tộc học.  2. Văn hoá.  3. Tộc người.
   305.899 V115HG 2011
    ĐKCB: PM.008792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008752 (Sẵn sàng)  
10. PHAN VĂN HOÀN
     Bước đầu tìm hiểu văn hoá ẩm thực Việt Nam / Phan Văn Hoàn .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 627tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về tự nhiên và lịch sử xã hội Việt Nam trong mối quan hệ với truyền thống văn hoá ăn uống dân tộc; Tìm hiểu sự phong phú, đa dạng, trí tuệ, tài năng và sự ăn uống của người Việt Nam qua các món ăn; Vấn đề giao lưu văn hoá trong ăn uống
/ 64000đ

  1. Văn hoá tinh thần.  2. Dân tộc học.  3. Món ăn.  4. Văn hoá ẩm thực.
   394.1 B550451ĐT 2006
    ĐKCB: PM.008526 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN SĨ HUỆ
     Việc làm nhà quê tại Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 402tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-400
  Tóm tắt: Khái quát về công việc nhà nông tại tỉnh Phú Yên. Giới thiệu cụ thể một số công việc như trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và nghề rừng
   ISBN: 9786046203308

  1. Nông thôn.  2. Chăn nuôi.  3. Thuỷ sản.  4. Canh tác.  5. Dân tộc học.  6. {Phú Yên}
   305.800959755 V303LN 2010
    ĐKCB: PM.008601 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN CHÍ TRUNG
     Cư dân Faifo - Hội An trong lịch sử / Nguyễn Chí Trung .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 379tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử hình thành cộng đồng dân cư Faifo - Hội An và tính chất kết cấu xã hội của cộng đồng. Trình bày đặc điểm đời sống sinh hoạt kinh tế, văn hoá của cộng đồng trong lịch sử dưới góc độ dân tộc học
   ISBN: 9786046200581

  1. Dân tộc học.  2. Cộng đồng.  3. Lịch sử.  4. Cư dân.  5. {Hội An}
   305.800959752 C550DF 2010
    ĐKCB: PM.008375 (Sẵn sàng)  
13. BUÔN KRÔNG TUYẾT NHUNG
     Văn hoá mẫu hệ qua sử thi Ê Đê / Buôn Krông Tuyết Nhung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 335tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 202-212. - Phụ lục: tr. 213-328
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá mẫu hệ Ê Đê trong đời sống tộc người, văn hoá mẫu hệ Ê Đê qua hệ thống đề tài sử thi và hệ thống nhân vật nữ. Sự tiếp nhận của người Ê Đê đối với văn hoá mẫu hệ trong sử thi
   ISBN: 9786047001958

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Văn hoá.  3. Dân tộc học.  4. Dân tộc Ê Đê.  5. {Việt Nam}
   305.899 V115HM 2012
    ĐKCB: PM.008445 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG NAM
     Đặc trưng văn hoá truyền thống 54 dân tộc Việt Nam / Hoàng Nam .- Tái bản, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 731tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 722-729
  Tóm tắt: Trình bày tóm tắt về dân số, lịch sử cư trú, kinh tế, văn hoá vật thể và phi vật thể, văn hoá xã hội của 54 dân tộc đang sinh sống trên đất Việt
/ 256000đ

  1. Dân tộc.  2. Dân tộc học.  3. Văn hoá truyền thống.  4. {Việt Nam}
   305.8009597 Đ113TV 2013
    ĐKCB: PM.008387 (Sẵn sàng)  
15. Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam / B.s.: Khổng Diễn, Trần Bình (ch.b.), Đặng Thị Hoa, Đào Huy Khê .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 369tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 341-356. - Thư mục: tr. 369-374
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
   ISBN: 9786047000814

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Sán Chay.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Bình.   II. Khổng Diễn.   III. Đặng Thị Hoa.   IV. Đào Huy Khê.
   305.89591 D121TS 2011
    ĐKCB: PM.008394 (Sẵn sàng)  
16. Người Chu - ru ở Lâm Đồng / Hoàng Sơn (ch.b.), Vũ Tú Quyên, Ngọc Lý Hiển... .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 0 .- 255tr. : hình vẽ, ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 190-247. - Thư mục: tr. 251-252
  Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường cư trú, xã hội và kinh tế truyền thống; văn hoá tinh thần; văn hoá phi vật thể của người Chu-ru ở Lâm Đồng
   ISBN: 9786046202639

  1. Dân tộc học.  2. Văn hoá truyền thống.  3. {Lâm Đồng}
   I. Hoàng Sơn.
   305.899 NG550452C- 2010
    ĐKCB: PM.008153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008190 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008757 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008819 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008814 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN BÌNH
     Văn hoá Xinh - Mun / Trần Bình .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 241tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 217-227. - Thư mục: tr. 231-238
  Tóm tắt: Giới thiệu về môi trường tự nhiên và xã hội nơi người Xinh - mun sinh sống; khái quát về văn hoá Xinh - mun; những ảnh hưởng văn hoá Thái tới người Xinh - mun
   ISBN: 9786046203179

  1. Dân tộc Xinh Mun.  2. Văn hoá truyền thống.  3. Dân tộc học.
   305.89593 V115HX 2010
    ĐKCB: PM.007788 (Sẵn sàng)  
18. SỬ VĂN NGỌC
     Luật tục trong xã hội Chăm / Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang .- H. : Thanh niên , 2011 .- 280tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Chăm và văn hoá của tộc người này. Giới thiệu luật tục chăm. Nội dung luật tục truyền thống của người Chăm
/ 30000đ

  1. Dân tộc Chăm.  2. Dân tộc học.  3. Luật tục.  4. Văn hóa cổ truyền.
   I. Sử Thị Gia Trang.
   398.09597 L504TT 2011
    ĐKCB: PM.007846 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN KHÔI
     Các dân tộc ở Việt Nam - cách dùng họ và đặt tên / Nguyễn Khôi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 211tr. ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa
   Thư mục: tr.209-211
  Tóm tắt: Lịch sử, kết cấu, mô hình họ tên người Việt Nam và cách dùng họ đặt tên người Việt Nam theo nhóm ngôn ngữ Việt-Mường, Mông-Khơmer, Tày-Thái, Mông-Dao, Kađai, Hán, Mã Lai Đa đảo, Tạng-Miến.

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc học.  3. Dòng họ.  4. {Việt Nam}
   392.1 C101DT 2006
    ĐKCB: PM.007875 (Sẵn sàng)  
20. YANG DANH
     Tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm / Yang Danh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 335tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về các tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm. Các tập tục sinh hoạt trong gia đình từ quan hệ giữa người với người, giữa người với mọi vật xung quanh đến cái ăn, cái mặc, cái ở, cái đi lại... đều mang tính văn hoá đặc trưng của vùng này. Các lế hội truyền thống của người Bơhnar Kriêm
   ISBN: 9786045001196

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. {Văn hoá dân gian}
   I. Võ Triều Dương.
   305.89593 T123TT 2012
    ĐKCB: PM.007513 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»